HƯỚNG DẪN CHI TIẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÍ XE ÔTÔ TẠI HÀ NỘI
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÍ XE ÔTÔ TẠI HÀ NỘI
Bạn vừa mua được chiếc xe hơi mới cho mình nhưng còn đang băn khoan về các thủ tục giấy tờ để đi đăng ký-lấy biển số xe tại Hà Nội ! Hãy để Huân KIA hướng dẫn chi tiết các thủ tục giấy tờ giúp lăn bánh xe nào. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp đầy đủ cho bạn về các thủ tục đăng kí xe hơi cùng chi tiết các công việc bạn phải làm để tự đi đăng kí xe
Cần hỗ trợ trả góp, hoặc hướng dẫn thủ tục đăng kí xe các bác gọi e theo số 097.123.6969 - Huân KIA để nhận tư vấn miễn phí nhé
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ cá nhân
a. CMND + Giấy giới thiệu nhân viên đi đăng kí xe ( Xe đứng tên công ty )
b. CMND + Hộ khẩu ( Xe cá nhân )
Bước 2: Chuẩn bị hồ sơ xe
a. Hóa đơn Gốc (do công ty bán xe cấp).
b. Phiểu kiểm tra chất lượng xuất xưởng.
c. Giấy chứng nhận An toàn kỹ thuật và Bảo vệ môi trường.
d. Tờ khai nguồn gốc ô tô nhập khẩu (đối với xe nhập khẩu)
e. Bản cà số khung – số máy ( 2 bản )
Tất cả hồ sơ các bạn photo làm 3 bản nhé.
Bước 3: Kê khai tờ khai thuế trước bạ và tờ khai đăng kí xe
Dowload tờ Khai thuế trước bạ Ô tô, xe máy 2019 >> Click vào đây
Dowload mẫu đăng ký Ô tô, xe máy 2019 >> Click vào đây
- Các bạn khai tờ khai thuế rồi in làm 2 bản nhé
- Tờ khai đăng kí chỉ cần 1 bản dán sẵn bản cà số khung số máy vào tờ khai
- Đối với công ty cần có chữ kí và dấu đầy đủ nhé
Bước 4: Đi nộp thuế trước bạ xe
- Thuế trước bạ cho xe đăng kí lần đầu tại Hà Nội là 12 % ( Cơ quan thuế thường sẽ tính giá trị xe theo giá niêm yết tại chi cục thuế chứ không theo giá trị xuất hóa đơn )
- Mang toàn bộ hồ sơ tới chi cục thuế nơi chủ xe có HK thường trú để đăng kí nộp thuế trước bạ
STTCHI CỤC THUẾ ĐỊA CHỈ SỐ ĐIỆN THOẠI 1 Chi cục thuế quận hoàn kiếm Số 1 1 phố Hàng Buồm – Hoàn Kiếm – Hà Nội; 04.39263087 2 Chi cục Thuế quận Ba Đình Số 9 Nguyên Hồng – Ba Đình – Hà Nội 04.38432218 3 Chi cục Thuế quận Đống Đa Số 185 Đặng Tiến Đông – Ba Đình – Hà Nội 04.38569557 4 Chi cục Thuế quận Hai Bà Trưng Số 101 Mai Hắc Đế – Hai Bà Trưng – Hà Nội 04.39783155 5 Chi cục Thuế quận Thanh Xuân Khu Liên cơ Trung Hoà, Nhân Chính – Thanh Xuân – Hà Nội; 04.5572276 6 Chi cục Thuế quận Cầu Giấy Số 68 phố Nguyên Phong Sắc – Cầu Giấy – Hà Nội 04.37930993 7 Chi cục Thuế quận Tây Hồ Ngõ 699 Lạc Long Quân- Tây Hồ – Hà Nội; 04.38291176 8 Chi cục Thuế quận Long Biên Số 463 phố Nguyễn Văn Linh – Long Biên – Hà Nội 04.38752307 9 Chi cục Thuế quận Hoàng Mai Khu hành chính liên cơ quan Quận Hoàng Mai mới 04.363 40998 10 Chi cục Thuế Quận Nam Từ Liêm Số 4 Nguyễn Cơ Thạch, Cầu Diễn 11 Chi cục Thuế Quận Bắc Từ Liêm CT5B Phú Kiều, Bắc Từ Liêm 12 Chi cục Thuế huyện Thanh Trì Số 9 Ngọc Hồi – Văn Điển – Thanh Trì – Hà Nội 04.38614075 13 Chi cục Thuế huyện Gia Lâm Số 55 đường Cổ Bi xã Cổ Bi – Gia Lâm – Hà Nội 04.22194743 14 Chi cục Thuế huyện Đông Anh Thị trấn Đông Anh – Đông Anh – Hà Nội (Cạnh cửa hàng xe máy Honda Thắng Lợi 2 04.38839045 15 Chi cục Thuế huyện Sóc Sơn Khuông Việt – Phố Giữa – Thị trấn Sóc Sơn – Sóc Sơn – Hà Nội; 04.35952419 16 Chi cục Thuế huyện Ba Vì Thị trấn Tây Đằng – Ba Vì – Hà Nội 04.338 65446 17 Chi cục Thuế huyện Phúc Thọ Thị trấn Phúc Thọ – Phúc Thọ – Hà Nội 04.336 42380 18 Chi cục Thuế huyện Thạch Thất Thị trấn Liên Quan – Thạch Thất – Hà Nội 04.336 83774 19 Chi cục Thuế huyện Quốc Oai Thị trân Quốc Oai – Quốc Oai – Hà Nội 04.33943807 20 Chi cục Thuế huyện Đan Phượng Thị trấn Phùng – Đan Phượng – Hà Nội 04.338 85160 21 Chi cục Thuế huyện Hoài Đức Thị trấn Trôi – Hoài Đức – Hà Nội 04.336 64373 22 Chi cục Thuế huyện Chương Mỹ Thị trấn Chúc Sơn – Chương Mỹ – Hà Nội 04.337 18416 23 Chi cục Thuế huyện Thanh Oai Thị trấn Kim Bài – Thanh Oai – Hà Nội 04.338 73206 24 Chi cục Thuế huyện Ứng Hoà Thị trấn Vân Đình – ứng Hoà – Hà Nội 04.339 81277 25 Chi cục Thuế huyện Mỹ Đức Thị trấn Tế Tiêu – Mỹ Đức – Hà Nội 04.338 47258 26 Chi cục Thuế huyện Thường Tín Thị trấn Thường Tín – Thường Tín – Hà Nội 04.338 53370 27 Chi cục Thuế huyện Phú Xuyên Thị trấn Phú Xuyên – Phú Xuyên – Hà Nội; 04.338 58100 28 Chi cục Thuế huyện Mê Linh Đại Thịnh – Mê Linh – Hà Nội 04.38183400 29 Chi cục Thuế quận Hà Đông Đường Tô Hiệu – Hà Đông – Hà Nội 04.3 3527508 30 Chi cục Thuế thị xã Sơn Tây Phố Phó Đức Chính – Sơn Tây – Hà Nội 04.338 33803 - Sau khi nộp tất cả hồ sơ vào bộ phận Thuế trước bạ , nhân viên sẽ giữ lại 1 bộ hồ sơ photo và trả bạn toàn bộ hồ sơ gốc cùng 1 giấy thông báo số tiền cần phải nộp thuế trước bạ ( chính là 1 trong 2 bản tờ khai thuế bạn nộp lúc đầu )
- Giữ lại toàn bộ hồ sơ gốc để chuẩn bị cho thủ tục đăng kí
- Cầm giấy thông báo nộp tiền ra ngân hàng hoặc kho bạc được chỉ định để nộp thuế ( địa chỉ hỏi nhân viên tại thuế cho chính xác nhé). Nộp tiền xong ngân hàng sẽ trả lại 1 bản giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước ( Các bạn giữ lại nhé )
Bước 5: Đi đăng kí xe
- Chuẩn bị 1 bộ hồ sơ gồm : Tờ khai đăng kí xe có dán bản cà số khung số máy + Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước + Hóa đơn Gốc (do công ty bán xe cấp) + Phiểu kiểm tra chất lượng xuất xưởng + Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kĩ thuật và bảo vệ môi trường + Tờ khai nguồn gốc xe nhập khẩu ( nếu xe bạn là nhập ngoại )
- Các bạn kiểm tra xe hộ khẩu mình ở đâu thì chuẩn bị xe mang đến 1 trong những cơ sở sau để đăng kí xe nhé
1. Cơ sở 1: Số 86 Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm:
Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ: Ba Đình, Hoàn Kiếm, Đống Đa, Tây Hồ
Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ: Ba Đình, Hoàn Kiếm, Đống Đa, Tây Hồ
2. Cơ sở 2: Số 1234 Đường Láng, Đống Đa:
Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ: Cầu Giấy, Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Sơn Tây, Phúc Thọ, Hoài Đức, Ba Vì, Đan Phượng
3. Cơ sở 3: Số 116 Đường Đặng Phúc Thông, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm, Hà Nội.
Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ: Thanh Xuân, Hà Đông, Thạch Thất, Quốc Oai, Chương Mỹ, Thanh Oai, Ứng Hòa, Mỹ Đức
5. Cơ sở 5: Số 5 Đường Ngọc Hồi, Hoàng Mai:
Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ: Hai Bà Trưng, Hoàng Mai, Thanh Trì, Thường Tín, Phú Xuyên.
Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ: Cầu Giấy, Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Sơn Tây, Phúc Thọ, Hoài Đức, Ba Vì, Đan Phượng
3. Cơ sở 3: Số 116 Đường Đặng Phúc Thông, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm, Hà Nội.
(Từ Phố Hà Huy Tập – qua cầu Đuống khoảng 3,5 km phía bên trái đường)
- Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ 4 quận, huyện: Long Biên, Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Mê Linh.
Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ: Thanh Xuân, Hà Đông, Thạch Thất, Quốc Oai, Chương Mỹ, Thanh Oai, Ứng Hòa, Mỹ Đức
5. Cơ sở 5: Số 5 Đường Ngọc Hồi, Hoàng Mai:
Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ: Hai Bà Trưng, Hoàng Mai, Thanh Trì, Thường Tín, Phú Xuyên.
- Nộp bộ hồ sơ cho các bộ công an tại cửa khám xe số 1. Sau khi kiểm tra xong xe và giấy tờ bạn sẽ được nhận lại bộ hồ sơ
- Chuẩn bị sẵn CMND hoặc giấy giới thiệu nộp vào cửa số 3. Sau đó bạn ngồi đợi đến lượt để lên bấm số tự động. Bấm số xong bạn sẽ nhận được giấy hẹn lấy đăng kí xe
- Cầm giấy hẹn ra phòng trả hồ sơ để lấy biển và nộp lệ phí đăng kí 20 triệu
- Sau 2-3 ngày kể từ khi bấm biển bạn cầm giấy hẹn ra lấy đăng kí gốc nhé
Bước 6: Đi đăng kiểm xe
- Chuẩn bị hồ sơ:Giấy đăng ký xe hoặc giấy hẹn (bản chính) + Bộ số khung, số máy + Giấy kiểm tra chất lượng xuất xưởng (bản Photo) + Hóa đơn Giá trị gia tăng (bản Photo) + Bảo hiểm trách nhiệm dân sự + Giấy chứng nhận An toàn kỹ thuật và Bảo vệ môi trường
- Mang xe và biển số đến 1 trong các cơ sở đăng kiểm sau
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2901V: Km 15+200 Quốc lộ 1A, Thôn Yên Phú – Xã Liên Ninh – Thanh Trì – Hà Nội
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2902V: Xã Phú Thị, Huyện Gia Lâm – Hà Nội
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2903V: Láng Thượng – Đống Đa – Hà Nội
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2904V: Xã Quang Minh, Huyện Mê Linh, Hà Nội
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2905V: 18 Đường Giải Phóng – Hà Nội
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2906V: Km 4 – Đường 70 – Xã Tam Hiệp – Thanh trì – Hà Nội
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2901S: Số 454 Phạm Văn Đồng – Từ Liêm – Hà Nội
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2902S: Đường Đặng Phúc Thông- Yên Viên- Gia Lâm-Hà Nội.
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2903S: Điểm đỗ xe Ngọc Khánh – Kim Mã – Ba Đình – Hà Nội
Chi nhánh Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2903S: Số 3 Lê Quang Đạo – Mỹ Đình – Nam Từ Liêm – Hà Nội
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2907D: Thôn Du Nội, Mai Lâm, Đông Anh- Hà Nội
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2908D: Lô 6, cụm CN Lai Xá, xã Kim Chung, Hoài Đức,Hà Nội
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2909D: 685, đường Lĩnh Nam, phường Lĩnh Nam, Hoàng Mai, Hà Nội
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2910D: Bãi đỗ xe công cộng và dịch vụ Đền Lừ, phường Hoàng Văn Thụ, Hoàng Mai, Hà Nội
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2911D: Km31, QL 6, xã Đông Sơn, Chương Mỹ, Hà Nội
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3301S: Km15 – Quốc lộ 6 – Hà Đông – Hà Nội
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3302S: Phường Quang Trung – Thị Xã Sơn tây – Hà nội
- Cho xe vào ô đăng kiểm. Chuẩn bị sẵn bộ hồ sơ đưa cho nhân viên tại trạm đăng kiểm. Nhân viên đăng kiểm sẽ kiểm tra xe và cho trả lại bộ hồ sơ cho bạn kèm 1 thẻ xác nhận xe đã được kiểm tra
- Cầm hồ sơ và thẻ đến quầy nộp lệ phí đăng kiểm 340 nghìn
- Đợi đến lượt nộp phí đường bộ: tối thiểu 1 năm 1 triệu 560 nghìn, tối đa 30 tháng
- Nhận lại giấy hẹn lấy đăng kiểm
- Ra xe đợi nhân viên đăng kiểm dán tem
Vậy là đã xong mọi thủ tục để các bác lăn bánh cho chiếc xe của mình rồi.
Loại phương tiện | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 30 tháng |
Xe trở người dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân | 780 | 1.560 | 2.280 | 3.000 | 3.660 |
Xe trở người dưới 10 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân); xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg; các loại xe buyets vận tải hành khách công cộng; xe trở hàng 4 bánh có gắn động cơ | 1.080 | 2.160 | 3.150 | 4.150 | 5.070 |
Xe trở người từ 10 chỗ đến dưới 25 chỗ; xe tải, xe ô tô chyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500kg | 1.620 | 3.240 | 4.720 | 6.220 | 7.600 |
Xe trở người từ 25 chỗ đến dưới 40 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500kg đến dưới 13.00 kg | 2.340 | 4.680 | 6.830 | 8.990 | 10.970 |
Xe trở người từ 40 chỗ trở lên; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000kg đến dưới 19.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg | 3.540 | 7.080 | 10.340 | 13.590 | 16.600 |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000kg đến dưới 27.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg | 4.320 | 8.640 | 12.610 | 16.590 | 20.260 |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000kg trở lên; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg | 6.240 | 12.480 | 18.220 | 23.960 | 29.270 |
Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên | 8.580 | 17.160 | 25.050 | 32.950 | 40.240 |
Loại phương tiện | Phí kiểm định xe cơ giới | Lệ phí cấp chứng nhận | Tổng tiền |
Ô tô tải, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ mooc), có trọng tải trên 20 tấn và các loại ô tô chuyên dùng | 560.000 | 50.000 | 610.000 |
Ô tô tải, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ mooc), có trọng tải trên 7 tấn đến 20 tấn và các loại máy kéo | 350.000 | 50.000 | 400.000 |
Ô tô tải có trọng tải trên 2 tấn đến 7 tấn | 320.000 | 50.000 | 370.000 |
Ô tô tải có trọng tải đến 2 tấn | 280.000 | 50.000 | 330.000 |
Máy kéo bông sen, công nông và các loại vận chuyển tương tự | 180.000 | 50.000 | 230.000 |
Rơ mooc và sơ mi romooc | 180.000 | 50.000 | 230.000 |
Ô tô khách trên 40 ghế (kể cả lái xe), xe buýt | 350.000 | 50.000 | 400.000 |
Ô tô khách từ 25 dến 40 ghế (kể cả lái xe) | 320.000 | 50.000 | 370.000 |
Ô tô khách từ 10 đến 24 ghế (kể cả lái xe) | 280.000 | 50.000 | 330.000 |
Ô tô dưới 10 chỗ | 240.000 | 100.000 | 340.000 |
Ô tô cứu thương | 240.000 | 50.000 | 290.000 |
Kiểm định tạm thời (tính theo % giá trị phí của xe tương tự) | 100% | 70% |
Loại phương tiện | Phí chưa VAT (VNĐ) | Phí đã VAT (VNĐ) |
Xe máy | 60.000 | 66.000 |
Bảo hiểm 2 người ngồi trên xe | 20.000 | 22.000 |
Mo to ba bánh, xe gắn máy, và xe cơ giới tương tự | 290.000 | 319.000 |
Xe ô tô không kinh doanh vận tải | ||
Dưới 6 chỗ ngồi | 397.000 | 436.700 |
Loại xe từ 6 chỗ đến 11 chỗ ngồi | 794.000 | 873.400 |
Loại xe từ 12 chỗ đến 24 chỗ ngồi | 1.270.000 | 1.397.000 |
Loại xe trên 24 chỗ ngồi | 1.825.000 | 2.007.500 |
Xe vừa trở người vừa trở hàng (Pickup, minivan…) | 933.000 | 1.026.300 |
Xe ô tô kinh doanh vận tải | ||
Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký | 756.000 | 831.600 |
6 chỗ ngồi theo đăng ký | 929.000 | 1.021.900 |
7 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.080.000 | 1.188.000 |
8 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.253.000 | 1.378.300 |
9 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.404.000 | 1.544.400 |
10 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.512.000 | 1.663.200 |
11 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.656.000 | 1.821.600 |
12 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.822.000 | 2.004.200 |
13 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.049.000 | 2.253.900 |
14 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.210.000 | 2.443.100 |
15 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.394.000 | 2.633.400 |
16 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.545.000 | 2.799.500 |
17 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.718.000 | 2.989.800 |
18 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.859.000 | 3.144.900 |
19 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.041.000 | 3.345.100 |
20 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.191.000 | 3.510.100 |
21 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.364.000 | 3.700.400 |
22 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.515.000 | 3.866.500 |
23 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.688.000 | 4.056.800 |
24 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.860.000 | 4.242.000 |
25 chỗ ngồi theo đăng ký | 4.011.000 | 4.412.100 |
Xe trên 25 chỗ ngồi theo đăng ký | 4.011.000 + 30.000x(Số chỗ ngồi – 25 chỗ) | 4.412.100 + 33x(Số chỗ ngồi – 25 chỗ) |
Xe taxi | ||
Dưới 6 chỗ theo đăng ký | 1.134.000 | 1.247.400 |
6 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.393.500 | 1.532.850 |
7 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.620.000 | 1.782.000 |
Xe ô tô trở hàng | ||
Dưới 3 tấn | 853.000 | 938.300 |
Từ 3 tấn đến 8 tấn | 1.660.000 | 1.826.000 |
Trên 8 tấn đến 15 tấn | 2.288.000 | 2.516.800 |
Trên 15 tấn | 2.916.000 | 3.207.600 |